Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
生民 sinh dân
1
/1
生民
sinh dân
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung mọi người trong nước. Như Nhân dân, Dân chúng.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌
(
Nạp Tân
)
•
Độ Thiên Đức giang - 渡天德江
(
Lê Quý Đôn
)
•
Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦
(
Khuyết danh Việt Nam
)
•
Hàn bi - 韓碑
(
Lý Thương Ẩn
)
•
Kỷ Hợi tuế (Hy Tông Quảng Minh nguyên niên) kỳ 1 - 己亥歲(僖宗廣明元年)其一
(
Tào Tùng
)
•
Nghệ An hành điện - 乂安行殿
(
Trần Minh Tông
)
•
Phụng hoạ ngự chế “Hạnh Kiến Thuỵ đường” - 奉和御製幸建瑞堂
(
Nguyễn Xung Xác
)
•
Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑
(
Hồ Nguyên Trừng
)
•
Sinh dân 1 - 生民 1
(
Khổng Tử
)
•
Tống Lý Lưỡng Sơn xuất sứ An Nam kỳ 2 - 送李兩山出使安南其二
(
Đổng Văn Dụng
)
Bình luận
0